Cho tập hợp: A = {1;2;3;4}
Câu a: Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử đều là số chẵn.
Câu b: Viết các tập hợp con của A
Cho các tập hợp: A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 , B = 3 ; 4 ; 5
a) Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B.
b) Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
Cho các tập hợp: A = {1;2;3;4}, B = {3;4;5}
a, Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
b, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
a, Các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B là: ∅ ; {3;4}; {3}; {4}
b, tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn: {2;4}; {2}; {4}
Cho tập hợp:
A = (1;2;3;4)
a. Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b. Viết các tập hợp con của A
cho tâp hợp A = { 1;2;3;4 }
a, Viết các tâp hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b, Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
a, B={2} ; C={4} ; D={2;4}
b, H={1} ; K={2} ; L={3} ; P={4}
G={1;2} ; T={3;4} ; E={1;3} ; F={2;4}
Cách tìm BCNN:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.Cho tập hợp A gồm có các phần tử sau A={1;2;3;4} viết các tập hợp con của A và mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b,viết các tập hợp con của A
Cho tập hợp B = {𝑥 ∈ 𝑵|6 ≤ 𝑥 ≤ 10}
a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ.
B = {\(x\) \(\in\) N/6 ≤ \(x\) ≤ 10}
B = {6; 7; 8; 9; 10}
a, C = {6}; D = {8}; E ={10}; F = {6; 8}; L = {6; 10}
G = {8; 10}; K = {6; 8; 10}
b, A = {5}; B = {7}; C = {9}; D = {5; 7}; E = {5; 9}; F = { 7; 9}
K = {5; 7; 9}
Ta có tập hợp B:
\(B=\left\{6;7;8;9;10\right\}\)
a) Gọi tập hợp đó là C:
\(C=\left\{6;8;10\right\}\)
b) Gọi tập hợp đó là D:
\(D=\left\{7;9\right\}\)
Cho tập hợp A gồm có các phần tử sau A={1;2;3;4} viết các tợp hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
\(A=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow\subset A=...\)
\(B=2;4\)
~~~~~~~~~~~~~~~
Các tập hợp con của A mà mọi phần tử đều là số chẵn là :
\(B=\left\{2;4\right\}\)
\(C=\left\{2\right\}\)
\(D=\left\{4\right\}\)
A={1;2;3;4}
A={2;4}
là các số chẵn nhé
k cho mình nha
nhớ đó
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập A sao cho
a) Mỗi tập hợp có một phần tử.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
c) Viết đầy đủ các tập hợp con
a, Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ∅ ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}.
b, Tập hợp con của tập hợp A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn là: {2}; {4}; {6}; {2;4}; {2;6} {4;6}; {2;4;6}
c, Tập hợp con đầy đủ là:
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ∅ ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 2 phần tử là: {1;2};{1;3};{1;4};{1;5};{1;6};{2;3};{2;4};{2;5};{2;6};{3;4};{3;5};{3;6};{4;5};{4;6};{5;6}.
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 3 phần tử là:
{1;2;3}; {1;2;4};{1;2;5};{1;2;6};{1;3;4};{1;3;5};{1;3;6};{1;4;5};{1;4;6};{1;5;6};{2;3;4};{2;3;5};{2;3;6};{2;4;5};{2;4;6};{2;5;6};{3;4;5};{3;4;6};(3;5;6};{4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 4 phần tử là: {1;2;3;4};{1;2;3;5};{1;2;3;6};{1;2;4;5};{1;2;4;6};{1;2;5;6};{1;3;4;5};{1;3;4;6};{1;3;5;6}; {1;4;5;6};{2;3;4;5};{2;3;4;6};{2;3;5;6};{2;4;5;6};{3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 5 phần tử là: {1;2;3;4;5};{1;2;3;4;6};{1;2;3;5;6};{1;3;4;5;6};{2;3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 6 phần tử là: {1;2;3;4;5;6}
Cho tập hợp B = ( 1;2;3;4;5 )
a/ Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b/ Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ